RAMSET EPCON G5 PRO 600ML - KEO CẤY THÉP

BÁN RAMSET EPCON G5 PRO 600ML – KEO CẤY THÉP TẠI HÀ TĨNH

CÔNG TY CHUYÊN NHP KHU VÀ PHÂN PHI RAMSET EPCON G5 PRO 600ML – KEO CẤY THÉP

Liên hệ Ms. Phương
Hotline & Zalo : 093.451.0088

Thông số kỹ thuật của RAMSET EPCON G5 PRO 600ML – KEO CẤY THÉP chi tiết như sau:

1.Tên sn phm/Tên gi khác

RAMSET EPCON G5 PRO 600ML – KEO CẤY THÉP

2.Thông tin sn phm

Hóa chất cấy thép Epoxy hai thành phần cường độ cao được sản xuất tại Mỹ, liên kết thép và thanh ren vào bê tông

– Đóng gói: Chai 600ml

3.ng dng

Cải tạo công trình cũ như: Bổ xung cột, dầm, nối dài dầm, cột, bản sàn, dầm công xôn, mở rộng ban công….

Liên kết cầu thang bộ với vách thang máy.

Liên kết thép của đài móng, dầm móng, sàn tầng hầm, dầm tầng hầm vào tường vây barret trong trường hợp thép chờ trước bị sai lệch, bị thiếu hụt hoạc thay đổi thiết kế.

Liên kết giữa cốt thép của cấu kiện đã hoàn thiện với cấu kiện cốt thép mới khi không thể thi công toàn khối

Thay đổi công năng cửa công trình dẫn tới thay đổi, bổ xung kết cấu

Xử lý những rủi ro, sai sót trong quá trình thi công như thép gãy, thép để chờ không đúng vị trí hoặc các vị trí không thể đặt thép chờ trước hay vị trí mà có độ rủi ro sai sót lớn.

4.THÔNG TIN KỸ THUẬT

Lắp đặt liên kết thép và thanh ren

STT CHI TIẾT LẮP ĐẶT KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC
Đường kính cốt thép (mm) Đường kính lỗ khoan (mm) Chiều sâu neo (mm) Khoảng chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) Cách mép tối thiểu (mm) Khoảng cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) Lực kéo chảy thép (KN) Lực kéo phá hoại liên kết (KN)
10 12 100 125 90 180 17.3 23.6
12 14 120 150 110 220 25.0 33.9
14 16 130 170 110 220 29.5 46.2
16 20 160 190 170 250 44.4 80.4
18 22 180 220 170 300 56.19 101.7
20 25 200 245 170 350 69.4 125.6
22 28 220 270 210 380 83.94 152.0
25 30 300 310 210 420 108.4 245.3
28 35 350 350 270 540 136.0 307.7
32 40 380 400 300 600 177.6 401.9
40 50 480 500 400 800 227.5 628.0

Bảng định mức tiêu hao

Đường kính thanh thép (mm) 10 12 16 18 20 22 25 28 32
Đường kính lỗ khoan D (mm) 13 16 20 22 25 28 30 35 40
Độ sâu lỗ khoan L (mm) 100 120 160 180 200 220 250 280 300
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) 9.6 17.4 29.6 36.9 55.2 78.5 84.0 143.4 197.1
Số lượng thanh thép/ tuýp 62.5 34.5 22.3 16.3 10.9 7.6 7.0 4.1 3.0

Bảng chi tiết thông số lắp đặt liên kết

STT CHI TIẾT LẮP ĐẶT (mm) ĐẶC TÍNH LỰC (KN)
Đường kính thanh ren Đường kính lỗ khoan Độ sâu lỗ khoan Đường kính thanh ren Đường kính lỗ khoan Độ sâu lỗ khoan
8 10 80 100 21.3 13.2
10 12 90 115 33.8 20.9
12 14 110 140 49.2 30.3
16 18 125 160 88.2 54.4
20 25 170 215 137.6 84.9
24 29 210 270 198.2 122.4
30 35 280 350 293.6 181.2

5.Bo qun

– Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

6.Nhp khu/Phân phi bi

Hóa chất Việt Mỹ – Tập đoàn VMCGROUP

THAM KHO THÊM

Tham kho

Một số sản phẩm khác ti đây !

Video sn xut

Tìm hiểu nhiều hơn ti đây !

H tr k thut/mua hàng

Quý khách có nhu cầu mua hàng hoặc cần tư vấn cách dùng vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của VMCGROUP ở cuối trang website hoặc ti đây !

Trân trọng cảm ơn Quý khách đã đến với Hóa cht Vit M!

☎️ ️Quý khách có nhu cầu vui lòng liên hệ chi nhánh gần nhất của Việt Mỹ dưới đây, trân trọng cảm ơn!
Chúng tôi luôn cam kết 100% về chất lượng, hàng chuẩn

LIÊN HỆ MUA HÀNG HÓA CHẤT VIỆT MỸ – VMCGROUP
1. www.phanphoihoachat.vn |

  1. www.vmcgroup.com.vn|
  2. www.hoachatvietmy.vn |
    Email: cskh@vmcgroup.com.vn